-->-->

Xem ngày tốt hoàng đạo

Chọn ngày hoàng đạo, tra cứu ngày giờ tốt trong tháng, tìm hiểu ngày 20/11/2017 có phải là ngày đại an, đại cát, có phù hợp để xuất hành, ngày đẹp nhất trong tháng luôn là việc cực kỳ thiết yếu khi tiến hành các công việc quan trọng trong cuộc đời. Các bạn nên cân nhắc khi xem lịch ngày hoàng đạo để chọn được ngày, giờ tốt nhất với tuổi của mình.
Bạn muốn biết được ngày 20 tháng 11 năm 2017 hoàng đạo hay hắc đạo, xin mời đón xem phần luận giải dưới đây:

Ngày 20/11/2017 là ngày Hoàng đạo

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 20/11/2017 (dương lịch) - 3/10/2017 (âm lịch) Ngày: Tân Hợi, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Trực TRỰC KIẾN

  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
  • Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Nhị thập bát tú Nữ thổ bức

  • (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
  • Việc nên làm: Kết màn, may áo.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Căn cứ vào phần luận giải ở trên, bạn đã biết được ngày 20/11/2017 là hoàng đạo hay hắc đạo. Về cơ bản, thông tin về ngày giờ hoàng đạo, đại cát được huyenhoc.vn tổng hợp dựa trên cùng nguyên lý với xem ngày tốt xấu nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ chính xác, cũng như luận giải chi tiết.

Ngày tốt hoàng đạo trong tháng 11 năm 2017

Thứ tư, ngày 1/11/2017

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 13 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 1/11/2017  

Thứ năm, ngày 2/11/2017

  • Ngày Quý Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 14 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 2/11/2017  

Chủ nhật, ngày 5/11/2017

  • Ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 17 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 5/11/2017  

Thứ hai, ngày 6/11/2017

  • Ngày Đinh Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 18 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 6/11/2017  

Thứ tư, ngày 8/11/2017

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 20 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 8/11/2017  

Thứ bảy, ngày 11/11/2017

  • Ngày Nhâm Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 23 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 11/11/2017  

Thứ hai, ngày 13/11/2017

  • Ngày Giáp Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 25 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 13/11/2017  

Thứ ba, ngày 14/11/2017

  • Ngày Ất Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 26 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 14/11/2017  

Thứ sáu, ngày 17/11/2017

  • Ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 29 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 17/11/2017  

Chủ nhật, ngày 19/11/2017

  • Ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 2 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 19/11/2017  

Thứ hai, ngày 20/11/2017

  • Ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 20/11/2017  

Thứ tư, ngày 22/11/2017

  • Ngày Quý Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 22/11/2017  

Thứ bảy, ngày 25/11/2017

  • Ngày Bính Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 8 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 25/11/2017  

Thứ hai, ngày 27/11/2017

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 10 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 27/11/2017  

Thứ ba, ngày 28/11/2017

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 11 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 28/11/2017  

Ngày xấu hoàng đạo trong tháng 11 năm 2017

Thứ sáu, ngày 3/11/2017

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 15 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 3/11/2017  

Thứ bảy, ngày 4/11/2017

  • Ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 16 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 4/11/2017  

Thứ ba, ngày 7/11/2017

  • Ngày Mậu Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 19 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 7/11/2017  

Thứ năm, ngày 9/11/2017

  • Ngày Canh Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 21 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 9/11/2017  

Thứ sáu, ngày 10/11/2017

  • Ngày Tân Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 22 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 10/11/2017  

Chủ nhật, ngày 12/11/2017

  • Ngày Quý Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 24 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 12/11/2017  

Thứ tư, ngày 15/11/2017

  • Ngày Bính Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 27 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 15/11/2017  

Thứ năm, ngày 16/11/2017

  • Ngày Đinh Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 28 tháng 9 năm 2017 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 16/11/2017  

Thứ bảy, ngày 18/11/2017

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 18/11/2017  

Thứ ba, ngày 21/11/2017

  • Ngày Nhâm Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 4 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 21/11/2017  

Thứ năm, ngày 23/11/2017

  • Ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 6 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 23/11/2017  

Thứ sáu, ngày 24/11/2017

  • Ngày Ất Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 24/11/2017  

Chủ nhật, ngày 26/11/2017

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 9 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 26/11/2017  

Thứ tư, ngày 29/11/2017

  • Ngày Canh Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 12 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 29/11/2017  

Thứ năm, ngày 30/11/2017

  • Ngày Tân Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu

  • Tức ngày 13 tháng 10 năm 2017 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 30/11/2017  

Ngày hoàng đạo trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày Hắc đạo trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến