-->-->

Xem ngày tốt nhận chức

Sau một thời gian làm việc, bạn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao thì sẽ được đề nghị thăng chức. Và khi đó chọn được ngày tốt nhận chức, ngày đẹp để nhận việc mới thì trong sự nghiệp người đó sẽ hứa hẹn gặp nhiều may mắn, thăng tiến cũng như được nhiều người phò tá, hỗ trợ, công việc “thuận buồm xuôi gió”.
Để biết được ngày 11 tháng 11 năm 2024 tốt để nhận chức hay không, xin mời xem phần đánh giá sau đây:

Ngày 11/11/2024 là ngày Tốt cho việc nhận chức

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 11/11/2024 (dương lịch) - 11/10/2024 (âm lịch) Ngày: Kỷ Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Dậu – Ất Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: tây

Trực TRỰC ĐỊNH

  • Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
  • Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Nhị thập bát tú Giác mộc giao

  • (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc không nên làm: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Việc chọn ngày tốt nhận chức trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể. Để biết thêm chi tiết bạn có thể tham khảo thêm xem ngày tốt nhận chức tháng 11 năm 2024.

Ngày tốt nhận chức trong tháng 11 năm 2024

Thứ sáu, ngày 1/11/2024

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 1/11/2024  

Thứ năm, ngày 7/11/2024

  • Ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 7/11/2024  

Thứ sáu, ngày 8/11/2024

  • Ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 8/11/2024  

Thứ hai, ngày 11/11/2024

  • Ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 11 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 11/11/2024  

Thứ hai, ngày 18/11/2024

  • Ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 18/11/2024  

Thứ tư, ngày 20/11/2024

  • Ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 20/11/2024  

Thứ hai, ngày 25/11/2024

  • Ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 25/11/2024  

Ngày xấu nhận chức trong tháng 11 năm 2024

Chủ nhật, ngày 3/11/2024

  • Ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 3/11/2024  

Thứ hai, ngày 4/11/2024

  • Ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 4/11/2024  

Thứ ba, ngày 5/11/2024

  • Ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 5/11/2024  

Thứ ba, ngày 12/11/2024

  • Ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 12/11/2024  

Thứ sáu, ngày 15/11/2024

  • Ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 15/11/2024  

Thứ bảy, ngày 23/11/2024

  • Ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 23/11/2024  

Chủ nhật, ngày 24/11/2024

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 24/11/2024  

Thứ ba, ngày 26/11/2024

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 26/11/2024  

Thứ tư, ngày 27/11/2024

  • Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 27/11/2024  

Thứ năm, ngày 28/11/2024

  • Ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 28/11/2024  

Thứ sáu, ngày 29/11/2024

  • Ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 29/11/2024  

Ngày tốt cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến