-->-->

Xem ngày tốt nhận chức

Sau một thời gian làm việc, bạn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao thì sẽ được đề nghị thăng chức. Và khi đó chọn được ngày tốt nhận chức, ngày đẹp để nhận việc mới thì trong sự nghiệp người đó sẽ hứa hẹn gặp nhiều may mắn, thăng tiến cũng như được nhiều người phò tá, hỗ trợ, công việc “thuận buồm xuôi gió”.
Để biết được ngày 26 tháng 11 năm 2024 tốt để nhận chức hay không, xin mời xem phần đánh giá sau đây:

Ngày 26/11/2024 là ngày Xấu cho việc nhận chức

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 26/11/2024 (dương lịch) - 26/10/2024 (âm lịch) Ngày: Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC NGUY

  • Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Việc không nên làm: Xuất hành đường thủy.

Nhị thập bát tú Lâu kim cẩu

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Việc chọn ngày tốt nhận chức trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể. Để biết thêm chi tiết bạn có thể tham khảo thêm xem ngày tốt nhận chức tháng 11 năm 2024.

Ngày tốt nhận chức trong tháng 11 năm 2024

Thứ sáu, ngày 1/11/2024

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 1/11/2024  

Thứ năm, ngày 7/11/2024

  • Ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 7/11/2024  

Thứ sáu, ngày 8/11/2024

  • Ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 8/11/2024  

Thứ hai, ngày 11/11/2024

  • Ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 11 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 11/11/2024  

Thứ hai, ngày 18/11/2024

  • Ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 18/11/2024  

Thứ tư, ngày 20/11/2024

  • Ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 20/11/2024  

Thứ hai, ngày 25/11/2024

  • Ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 25/11/2024  

Ngày xấu nhận chức trong tháng 11 năm 2024

Chủ nhật, ngày 3/11/2024

  • Ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 3/11/2024  

Thứ hai, ngày 4/11/2024

  • Ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 4/11/2024  

Thứ ba, ngày 5/11/2024

  • Ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 5/11/2024  

Thứ ba, ngày 12/11/2024

  • Ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 12/11/2024  

Thứ sáu, ngày 15/11/2024

  • Ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 15/11/2024  

Thứ bảy, ngày 23/11/2024

  • Ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 23/11/2024  

Chủ nhật, ngày 24/11/2024

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 24/11/2024  

Thứ ba, ngày 26/11/2024

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 26/11/2024  

Thứ tư, ngày 27/11/2024

  • Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 27/11/2024  

Thứ năm, ngày 28/11/2024

  • Ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 28/11/2024  

Thứ sáu, ngày 29/11/2024

  • Ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 29/11/2024  

Ngày tốt cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến